CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 85 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 TNN07 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; Tài nguyên nước
32 QT08/VPĐKĐĐ Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Đất đai
33 QT09/VPĐKĐĐ Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Đất đai
34 KS08 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất khoáng sản
35 KS09 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản Địa chất khoáng sản
36 TNN09 Cấp lại giấy phép về tài nguyên nước Tài nguyên nước
37 QT10/VPĐKĐĐ Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Đất đai
38 MT001 Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Môi trường
39 KS10 Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Địa chất khoáng sản
40 TNN10 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Tài nguyên nước
41 QT11/VPĐKĐĐ Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Đất đai
42 KS11 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản Địa chất khoáng sản
43 TNN11 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Tài nguyên nước
44 QT12/VPĐKĐĐ Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu Đất đai
45 KS12 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản Địa chất khoáng sản